Hotline : 0967 057 711 - 0967 027 711 - 0963 779 771

Facebook Live Chat

Du học Nhật Bản - Học viện nghiên cứu ngôn ngữ SJI

Học viện nghiên cứu ngôn ngữ (SJI) được thành lập năm 1975, là một trong những trường dạy tiếng Nhật có lịch sử lâu đời nhất tại Nhật Bản. Hiện trường SJI có nhiều học viên đến từ hơn 100 quốc gia đang theo học. Bên cạnh các sinh viên, học viên của SJI còn có các doanh nhân, các bà nội trợ hoặc các nhà nghiên cứu cần học tập tiếng Nhật để phục vụ cho mục đích giao tiếp hay công việc.

Du học Nhật Bản - Học viện nghiên cứu ngôn ngữ SJI

Nhằm đáp ứng nhu cầu cho những đối tượng học viên khác nhau, SJI cung cấp đa dạng các khóa học khác nhau như: Khóa học dự bị đại học A, B, Khóa học tiếng Nhật phổ thông, thương mại, Khóa học mùa hè, Khóa học chuẩn bị cho kỳ thi sát hạch chuẩn tiếng Nhật, JLPT N1/N2, Khóa học chuẩn bị cho kỳ thi tiêu chuẩn đối với tiếng Nhật thương mại hay bổ trợ tiếng Nhật cho các cá nhân/nhóm.

II. Những ưu điểm mà SJI mang lại

- Tại SJI, các học viên có cơ hội giao lưu với người Nhật bản địa, nâng cao trình độ tiếng Nhật

- Giáo viên giảng dạy đều là những người đã hoàn thành Khóa Đào tạo giảng viên tiếng Nhật của Học viện SJI với kết quả xuất sắc, nhằm đảm bảo chất lượng và tính thống nhất trong phương pháp giảng dạy.

- Chương trình học sử dụng các loại sách giáo khoa nguyên bản, sách bài tập, sách luyện tập, đĩa CD,…

- Địa điểm khu học xá thuận lợi cho việc học tập và sinh hoạt.

- Trường có các ký túc xá, khu căn hộ hoặc sống cùng với các gia đình, phù hợp với nhu cầu và điều kiện kinh tế của sinh viên quốc tế.

III. Chi tiết khóa học và học phí tại SJI

Lưu ý: - Chi phí khóa học đã bao gồm: Lệ phí, học phí và phí đăng ký

            - Chi phí cho sách vở, tài liệu được tính riêng

            - Trường có khóa Dự bị đại học B, nhưng chỉ dành cho sinh viên Trung Quốc

Khóa học

Mục tiêu

Khai giảng

Yêu cầu đầu vào

Học phí

Dự bị Đại Học A

Nắm bắt các kỹ năng cần thiết để học tập tại Nhật

Tháng 4,10

Cơ bản – Nâng cao

$7,279.4

$10,597

$13,914.7

Tiếng Nhật phổ thông

Nắm bắt các kỳ năng nghe, nói, đọc, viết phổ thông

Tháng 1,4,7,10

Cơ bản – Nâng cao

Từ $936.8-$13,134

$696,7

Tháng 3,9

$399,6

Tiếng Nhật thương mại

Mục đích kinh doanh và tìm kiếm việc làm

Tháng 3,6,9,12

Đạt JLPT N2 hoặc cao hơn

$531.8/10 buổi

$961.1/20 buổi

Tháng 3,9

Khóa học mùa hè

Nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật và trải nghiệm văn hóa Nhật Bản

Mùahè

Cơ bản – Nâng cao

Từ $683-$2,341.9

Khóa học chuẩn bị cho kỳ thi sát hạch chuẩn tiếng Nhật, N1/N2

Dành cho người đang theo học JLPT N1 hoặc N2

Tháng 2,7

Trình độ tương đương N1, N2

$381.5/10 buổi

$660.6/20 buổi

Khóa học chuẩn bị cho kỳ thi tiêu chuẩn đối với tiếng Nhật thương mại

Dành cho người đang theo học khóa STBJ

Không cố định

Trình độ trung cấp/cao hơn

$246.4

IV. Thông tin về chi phí sinh hoạt

1. Ký Túc Xá

(Quy đổi: 1,000 yen Nhật = 9.8 USD)

KTX

Takadanobaba

KTX Araiyakushi

Địa chỉ

Tokiwa Palace
1-1-1 Shimo-Ochiai Shinjuku-ku Tokyo

Green Palace K
2-24-9 Shimo-Ochiai Shinjuku-ku Tokyo

Ga gần nhất

3-phút đi bộ từ Ga Takadanobaba

5-phút đi bộ từ Ga Araiyakushi -Mae

Thời gian đi từ KTX đến trường

Khoảng 1 phút

Khoảng 20 phút

Đặc điểm

Giáp với trường
Có các phòng đơn (phương tiện chung)

Dành cho nữ.Có các phòng đơn

Đồ dùng

Điều hòa, TV, máy giặt, máy hút bụi, tủ lạnh, nồi cơm điện, dụng cụ nhà bếp, bàn, ghế v.v.

Phòng tắm, vòi hoa sen, toilet.

Chi phí

Phí nhập học 30,000 yen, đặt cọc 10,000 yen (Thanh toán cho trường khi nhậphọc. Đặt cọc sẽ được trả lại khi rời khỏi)

Thuê (một người 1 phòng 3 tháng): 162,000 yen
Thuê (2 người chung 1 phòng 3 tháng): 117,000 yen
Phí quản lý (tháng): 10,000 yen

Thuê (một người 1 phòng 3 tháng): 207,000 yen
Thuê (2 người chung 1 phòng): 135,000 yen
(bao gồm các tiện ích như điện, nước và ga)

Loại khác:

Internet: Miễn phí. Tiền thuê phải trả 3 tháng/lần. Mọi hỏng hóc đối với các phương tiện hoặc thiết bị của ký túc xá sẽ được sửa chữa bằng tiền của sinh viên

2. Khu căn hộ

(Quy đổi: 1,000 yen Nhật = 9.8 USD)

 

Căn Hộ Theo Tháng

Địa điểm

Takadanobaba

Nishi-Kasai

Ga gần nhất

8-phút đi bộ từ Ga Takadanobaba

3 phút đi bộ từ ga Nishi-Kasai

Thời gian đi đến trường

Khoảng 10 phút

Đồ dùng

Điều hòa, Giường, Bàn, Phòng Tắm, Bếp Mini, Tủ Lạnh Mini, Internet, máy giặt

Loại phòng

Phòng đơn

Phí
Thanh Toán Một Lần

Dưới 30 đêm

120,000 yen

70,000 yen

31 - 45 đêm

180,000 yen

100,000 yen

45 - 60 đêm

240,000 yen

130,000 yen

61 - 90 đêm

360,000 yen

190,000 yen

3. Ở với các gia đình

(Quy đổi: 1,000 yen Nhật = 9.8 USD)

Thời gian đi từ căn hộ đến trường

Khoảng 50 - 60 phút

Phí thanh toán 1 lần

* Tháng 1-5, tháng 9-12

* Chi phí: 10,000 yen/tháng đầu

* Tháng 6-8

* Chi phí: 20,000 yen/tháng

                 25,000 yen/2 tháng

                 30,000 yen/3 tháng

Thuê

3,000 yen/đêm (bao gồm chi phí điện, nước, ga)

Các khoản khác

* Dùng chung với gia đình các đồ dùng khác

V. Thông tin học bổng

Sinh viên quốc tế có khả năng nhận được học bổng của các tổ chức trong và ngoài trường. Điều kiện xét học bổng sẽ dựa vào: kết quả học tập; điểm Kiểm tra tình độ tiếng Nhật (JLPT); điểm thi vào đại học của Nhật dành cho sinh viên Quốc tế (EJU); bài luận và phỏng vấn.

(Quy đổi: 1,000 yen Nhật = 9.8 USD)

Học bổng

Thời gian xét

Số tiền

Học bổng danh dự SJS (Sendagaya Japanese School)

Tháng 2 và 9

50,000 yen – 150,000 yen

Học bổng JASS)

Tháng 4

48,000 yen/tháng x 12 tháng

Học bổng Takayama

Tháng 1

50,000 yen/tháng x 12 tháng

Quỹ quốc tế Kyoritsu

Tháng 1

60,000 yen/tháng x 12 tháng

Blue Ocean


ĐỐI TÁC