Chương trình học bổng Xuất sắc dành cho du học sinh quốc tế ưu tú tại trường Kinh doanh ESDES Lyon từ 10% - 50% học phí.
Chương trình Thạc sỹ Quản lý (Master in Management):
Trường Kinh doanh ESDES Lyon được Ủy ban EPAS của EFMD (EFMD Programme Accreditation System - The leading international system of quality assessment, improvement and accreditation of business programmes) cấp Chứng nhận Quốc tế đầu tiên cho Chương trình Quản lý Thạc sĩ. Đây thực sự là một bước ngoặt quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng của ESDES, sự công nhận quốc tế và chiến lược khác biệt hóa của trường.
Chương trình thạc sỹ Quản lý MiM đã trở thành một trong 13 chương trình MiM khác ở Pháp đạt Chứng nhận EPAS (trong tổng số 37 chương trình).
Điểm nổi bật của chương trình MiM:
ESDES Lyon Business School
ESDES School of Business and Management (École supérieure pour le développement économique et social) được thành lập năm 1987, là một phần của Đại học Công giáo Lyon (Catholic University of Lyon), và là thành viên của Conférence des Grandes Écoles (CGE - tổ chức tập hợp nhóm 40 trường kinh doanh hàng đầu tại Pháp).
Pháp là quốc gia duy nhất trên thế giới cung cấp các khoản trợ cấp về nhà ở. Hơn nữa, thực tập có lương là điều bắt buộc ở nước Pháp.
ESDES cung cấp bằng được Bộ Giáo dục và Nghiên cứu Đại học Pháp công nhận:
· Bằng Thạc sĩ trong 2 năm (4 chuyên ngành: Marketing & Digital Business; Digital Law & Management; International Business Administration; International Supply Chain Management)
· Bằng Cử nhân trong 3 năm (2 chuyên ngành: Digital Marketing, International Business)
ESDES có hơn 1400 sinh viên bao gồm hơn 300 sinh viên quốc tế, 130 đối tác trên khắp châu lục, 11 chương trình Song bằng - Sinh viên và học viên có thể nhận được 1 bằng từ ESDES và 1 bằng từ đối tác đã ký kết hợp tác với ESDES như các trường ĐH tại Mỹ, Anh, Argentina, Morocco, Việt Nam...
Vậy tại sao bạn lại không chọn ESDES là điểm đến trong tương lai của mình với mức chi phí hợp lý?
Tham khảo dự toán chi phí
TỔNG CHI PHÍ Tỷ giá: 26.000 VND/EUR |
||
Tối thiểu
|
11.515 EUR/year 13.015 EUR/year |
299.390.000 VND/year 338.390.000 VND/year |
Tối đa
|
17.270 EUR/year 20.270 EUR/year |
449.020.000 VND/year 527.020.000 VND/year |