GIỚI THIỆU CHUNG
Western Kentucky University (WKU) là một trường công lập của Mỹ, nằm ở Bowling Green, một thành phố phát triển của bang Kentucky. Từ đây chỉ mất gần 2 giờ là bạn có thể đến Nashville - quê hương của dòng nhạc đồng quê nổi tiếng thế giới với huyền thoại âm nhạc Elvis Presley. WKU được xây dựng trên một khu đồi thấp rộng khoảng 396 hecta nhìn xuống trung tâm thành phố, được bầu chọn là một trong số những trường Đại học có khuôn viên đẹp nhất nước Mỹ.
WKU là trường đại học công lập đã được công nhận, với chương trình giáo dục chất lượng cao và mức chi phí vừa phải. Theo tạp chí US News và World Report, WKU xếp hạng thứ 29 trong các trường đại học hàng đầu về chương trình Đào tạo Thạc sĩ khu vực phía Nam Hoa Kỳ. Trường cũng được đánh giá là ngôi trường phát triển nhất bang Kentucky.
WKU nằm trong danh sách 5 trường Đại học lớn nhất bang Kentucky. Trường hiện có 19.215 sinh viên với hơn 700 sinh viên quốc tế đến từ 60 quốc gia trên thế giới đang theo học 150 chương trình đào tạo khác nhau, trong đó có 80 chương trình Đại học và 35 chương trình Sau đại học. Tỉ lệ sinh viên - giảng viên tại đây là 18/1.
NAVITAS TẠI WESTERN KENTUCKY
Navitas WKU tọa lạc tại khuôn viên Bowling Green của trường đại học Western Kentucky, cung cấp chương trình Chuyển tiếp vào đại học và Dự bị thạc sỹ chuẩn bị cho sinh viên quốc tế bước vào chương trình Đại học và Thạc sỹ tại Đại học Western Kentucky.
Navitas @ WKU có 3 kỳ nhập học linh hoạt trong năm: Tháng 1, tháng 5 và tháng 8
Học tập tại Navitas WKU, sinh viên được đảm bảo một nền giáo dục chất lượng cao nhất ở tất cả các chương trình.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh Dự bị (NAVITAS): là chương trình tiếng Anh, kéo dài trong 1 học kỳ, nhằm mục đích cải thiện kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong học tập cho các sinh viên chỉ đạt IELTS 4.5, chưa đạt yêu cầu về tiếng Anh để vào thẳng các chương trình UPP Stage I & II.
Chương trình Dự bị Đại học (UPP stage I – NAVITAS): là chương trình dự bị đại học, có 2 học kỳ (semester). Hoàn thành UPP Stage I, sinh viên sẽ tiếp tục lên chương trình UPP Stage II rồi chuyển tiếp vào năm 2 chương trình cử nhân
Chương trình Đại học năm thứ nhất (UPP stage II – NAVITAS): là chương trình tương đương với năm 1 cử nhân của Đại học, có 3 học kỳ. Hoàn thành UPP Stage II, với điểm trung bình toàn năm GPA đạt từ 2.0 trở lên, sinh viên được chuyển tiếp lên năm thứ 2 chương trình cử nhân đại học tại đại học Western Kentucky.
Chương trình Cử nhân (WKU): Kinh tế, Kế toán, Hệ thống thông tin tin học, Tài chính, Quản lý, Marketing, Quản trị du lịch khách sạn, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật điện, Cơ khí, Truyền thông, Báo chí, Đồ hoạ, Thiết kế thời trang, Công nghệ thông tin, Marketing, Nông nghiệp, Toán, Sinh, Hóa, Âm nhạc,..
Chương trình Dự bị Thạc sĩ (NAVITAS): Khoa học máy tính, Y tế công cộng, Toán học, Quản lý công nghệ kỹ thuật, Chứng chỉ lãnh đạo, Động lực học lãnh đạo (Leadership Dynamics)
Chương trình Thạc sĩ (WKU): Quản trị kinh doanh, Kinh tế, Sư phạm, Tiếng Anh, Nông nghiệp, Hóa học, Đại lí, Toán, Y tá, Y tế cộng động, Truyền thông, Khoa học vi tính..
HỌC PHÍ (NAVITAS WKU)
Chương trình (NAVITAS) |
Chi phí (US$) |
UPP I ( 1 hoặc 2 kỳ) |
$7,000/ 1 kỳ |
UPP II |
$21,000/ 3 kỳ |
Dự bị Thạc sĩ |
$8,658/ 1 kỳ |
UPP English |
$6,650/ 1 kỳ |
Các chi phí khác |
|
Phí nhà ở (ký túc xá) |
$5,940/ năm |
Phí nhà ở (bên ngoài) |
$4,908/ năm |
Chi phí ăn uống (19 Meal Plan) |
$1,385/ kỳ |
Bảo hiểm y tế |
$1,266/ năm |
Đón tại sân bay |
$90 |
HỌC PHÍ (ĐẠI HỌC WESTERN KENTUCKY)
Nội dung |
Đại học |
Sau Đại học |
Học phí, thuế và các khoản phí bắt buộc |
$20,016 |
$17,316 |
Ký túc xá |
$4,000 |
$4,000 |
Bảo hiểm y tế |
$1,100 |
$1,100 |
Ăn uống |
$2,400 |
$2,400 |
Sách vở |
$1,000 |
$1,000 |
Chi tiêu cá nhân |
$2,400 |
$2,400 |
Tổng chi phí |
$30,916 |
$28,216 |
YÊU CẦU NHẬP HỌC
Chương trình |
Yêu cầu học vấn |
Yêu cầu tiếng Anh |
UPP I |
Lớp 11 |
IELTS 5.5/ TOEFL iBT 69 |
UPP II |
Lớp 12 |
IELTS 5.5/ TOEFL iBT 69 |
UPP English |
Lớp 11/ 12 |
IELTS 4.5/ TOEFL iBT 53 |
Dự bị Thạc sĩ |
Tốt nghiệp Đại học |
IELTS 5.5/ TOEFL iBT 79 |
Đại học |
ĐTB 6.5 trở lên |
IELTS 6.0/ TOEFL 525/ iBT 71 |
Thạc sĩ |
ĐTB 7.0 trở lên |
IELTS 6.0/ TOEFL 550/ iBT 79 |