I. Thông tin chung
- Chương trình Thạc sỹ Tây Ban Nha thời gian kéo dài từ 1 đến 2 năm.
- Kỳ nhập học linh động tùy theo từng trường, nhưng thường vào khoảng các tháng 2,4,6,9.
- Chương trình với nhiều sự lựa chọn: Thạc sỹ tại đại học công lập, đại học tư thục, hoặc một Học viện đào tạo kinh doanh.
- Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Anh, hoặc song ngữ Tây Ban Nha - Anh.
- Chi phí hợp lý, đa dạng lựa chọn chuyên ngành.
- Cơ hội việc làm và đinh cư tại Tây Ban Nha sau khi ra trường.
II. Chi phí học Thạc sỹ
1. Chương trình Thạc sỹ tại các trường Đại học công lập
a. Chương trình Thạc sỹ học bằng tiếng Tây Ban Nha
Khu vực |
Học phí/ năm/ 60 tín chỉ |
Madrid ( Complutense University of Madrid, Rey Juan Carlos, Carlos III, Polytecnic Autonoma, …) |
2 100 - 5 820 Euro |
Andalucia (Đại học Cordoba, Seville, Granada, Malaga, Jaen, Almeria) |
2 490 Euro |
Castilla y Leon (Đại học Salamanca, Valladolid) |
2 470 Euro |
Cataluna (Đại học Barcelona, Autonomous University of Barcelona) |
4 200 - 6 840 Euro |
Communidad Valencia (Đại học Alicante) |
1 100 - 1 500 Euro |
La Rioja (Đại học La Rioja) |
3 400 - 3 700 Euro |
Galicia (Đại học Santiago de Compostela) |
3 200 Euro |
Aragon (Đại học Zaragoza) |
5 100 Euro |
b. Chương trình Thạc sỹ học bằng tiếng Anh
Tùy theo chuyên ngành, chương trình học Thạc sỹ tại Tây Ban Nha có thể có các mức học phí chênh lệch nhau. Có những chuyên ngành học 1 năm, cũng có chuyên ngành kéo dài 2 năm.
Dưới đây là bảng học phí tham khảo chương trình Thạc sỹ bằng tiếng Anh tại các trường công lập Tây Ban Nha.
Trường |
Học phí (Euro/1 năm/ 60 tín chỉ) |
Trường |
Học phí (Euro/1 năm/ 60 tín chỉ) |
Automoma de Barcelona |
4 000 - 6 800 |
Pais Vasco University |
4 050 |
Universidad Rovira I Virgili |
9 000 |
Navarra |
4 000 |
Universidad de Girona |
3 500 - 4 000 |
Jaen |
1 680 |
Pompeu I Fabra |
4 000 - 14 000 |
Cadiz |
2 520 |
Politecnica de Cataluna |
4 000 - 7 800 |
Sevilla |
3 900 |
Carlos III de Madrid |
12 000 |
Almeria |
3 900 |
Alcala de Henares |
4 200 - 10 200 |
Cordoba |
3 600 |
Complutense de Madrid |
3 900 |
Huelva |
3 900 |
Alicante |
2 760 |
Leon |
4 050 |
Valencia |
4 050 |
Valladolid |
2 460 |
Cantabria |
2 820 |
Vigo |
4 050 |
Oviedo |
4 050 |
Santiago Compostela |
3 900 |
Internacion Menedez Pelayo |
2 000 - 5 900 |
Autonoma University of Madrid |
4 900 |
3. Chương trình Thạc sỹ tại Học viện kinh doanh/ Đại học tư thục
a. Trường ESERP
- Đào tạo bằng ngôn ngữ Anh, Tây Ban Nha, hoặc song ngữ
- Học phí: 6 500 Euro/ năm/ 60 tín chỉ (riêng MBA: 11 920 Euro)
b. Trường EUROPA University of Madrid
- Học bằng tiếng Anh/ Tây Ban Nha
- Học phí: 8 000 - 36 000 Euro/ năm/ 60 tín chỉ
III. Yêu cầu đầu vào
a. Học tập
- Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành hoặc chuyên ngành tương đương
- GPA tối thiểu 6.5
b. Ngoại ngữ
- Đối với chương trình học bằng tiếng TBN/ song ngữ: Tiếng TBN/ tiếng Anh tối thiểu B1
- Chương trình học bằng tiếng Anh: IELTS 6.0/ hoặc 6.5 tùy theo chuyên ngành đăng ký.
c. Kinh nghiệm làm việc (tùy theo trường)
Thông thường, chuyên ngành MBA - Master of Business Administration yêu cầu thêm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan trực tiếp tới ngành học Thạc sỹ, tối thiểu 2 năm kinh nghiệm.