Hotline : 0967 057 711 - 0967 027 711 - 0963 779 771

Facebook Live Chat

Tìm hiểu điều kiện và chính sách ở lại sau khi tốt nghiệp đại học Úc

Post-Study Work stream

Temporary Graduate Visa – Subclass 485

  • Visa sau khi tốt nghiệp đại học (Temporary Graduate Visa – Subclass 485)
  • Visa cho phép bạn làm việc, học tập tại Úc
  • Trong thời hạn của visa, bạn phải tự tìm việc

Thời hạn visa

  • Thời hạn của visa phụ thuộc vào bậc học đại học của bạn tại Úc
    ​Thời gian: 2 – 4 năm sau khi tốt nghiệp đại học
    • Tốt nghiệp cử nhân đại học và thạc sỹ (coursework): 2 năm
    • Tốt nghiệp thạc sỹ (research): 3 năm
    • Bằng tiến sỹ: 4 năm
  • Cộng thời hạn visa 485 sau khi tốt nghiệp theo khu vực ưu tiên

Các vùng/ khu vực của Australia được phân loại theo 3 nhóm chính  theo mục đích xét duyệt thị thực sau khi tốt nghiệp và làm việc áp dụng chính sách ưu tiên:

Các thành phố lớn (Major cities) - Loại 1:

Gồm Sydney, Melbourne và Brisbane

Nếu du học sinh quốc tế lựa chọn học tại trường đại học ở 1 trong 3 thành phố lớn thì thời hạn visa ở lại làm việc sau khi tốt nghiệp giữ nguyên:

  • Tốt nghiệp cử nhân đại học và thạc sỹ (coursework): 2 năm
  • Tốt nghiệp thạc sỹ (research): 3 năm
  • Bằng tiến sỹ: 4 năm

Vùng Regional Australia - Loại 2:

Các thành phố và trung tâm vùng chính (Cities and Major Regional Centres): Perth, Adelaide, the Gold Coast, the Sunshine Coast, Canberra, Newcastle/Lake Macquarie, Wollongong/Illawarra, Geelong and Hobart

Nếu du học sinh quốc tế lựa chọn học tại trường đại học ở 1 trong các thành phố và trung tâm vùng thuộc nhóm 2 được ưu tiên:

  • Cộng thêm 1 năm vào thời hạn visa:
    • Tốt nghiệp cử nhân đại học và thạc sỹ (coursework): 3 năm
    • Tốt nghiệp thạc sỹ (research): 4 năm
    • Bằng tiến sỹ: 5 năm
  • Áp dụng chính sách ưu tiên xét duyệt thị thực vùng (regional visa)
  • Ưu tiên tiếp cận danh mục việc làm vùng (Regional Occupations List) – nhiều cơ hội việc làm hơn so với danh mục việc làm non-regional)

Vùng Regional Australia - Loại 3:

Tất cả các vùng, khu vực khác ngoài các khu vực trên (Regional Centres and Other Regional Areas), gồm 11,200 khu vực. Chính sách ưu tiên gồm:

  • Cộng thêm 2 năm vào thời hạn visa:
    • Tốt nghiệp cử nhân đại học và thạc sỹ (coursework): 4 năm
    • Tốt nghiệp thạc sỹ (research): 5 năm
    • Bằng tiến sỹ: 6 năm
  • Chính sách ưu tiên trong các hiệp định đàm phán DAMAs (Designated Area Migration Agreements) của từng vùng lãnh thổ: ví dụ miễn giảm một số điều khoản thông thường của loại visa 482 (loại visa doanh nghiệp bảo lãnh) tùy theo từng vùng lãnh thổ cụ thể, ví dụ: mở thêm ngành nghề không có trong danh mục ngành nghề của visa 482, giảm điều kiện Anh ngữ, mức lương tối thiểu

Thông tin tra cứu mã vùng (post code) của các vùng Regional Australia tại đây:

Designated regional area postcodes (homeaffairs.gov.au)

Tham khảo 1 số ngành nghề trong danh mục việc làm được phân nhóm theo các chương trình định cư và loại visa làm việc tại Úc (Skilled occupation list (homeaffairs.gov.au):

  • MLTSSL - Medium and Long-term Strategic Skills List: Danh mục ngành nghề/ kỹ năng chiến lược dài hạn và trung hạn.
  • ROL - Regional Occupation List: Danh mục ngành nghề/ kỹ năng theo vùng lãnh thổ
  • RSMS - Regional Sponsored Migration Scheme ROL List: Danh mục ngành nghề/ kỹ năng theo chương trình bảo lãnh định cư.
  • STSOL - Short-term Skilled Occupation List: Danh mục ngành nghề ngắn hạn

Ngành

Danh mục

Ngành

Danh mục

Kế toán tổng hợp

Kế toán quản trị

MLTSSL

Lập trình phần mềm và ứng dụng

MLTSSL

Bảo hiểm, thống kê, toán học

MLTSSL

Kỹ sư hệ thống máy tính

Computer Network and Systems Engineer
Network Administrator
Network Analyst

MLTSSL

Kỹ sư nông nghiệp

MLTSSL, ROL

Phân tích hệ thống, phân tích kinh doanh ICT

(ICT business and systems analysts)

MLTSSL

Khoa học nông lâm

MLTSSL

Database Administrator
ICT Security Specialist
Systems Administrator

MLTSSL

Kiến trúc sư

MLTSSL

Multimedia Specialist

Web Developer

MLTSSL

Mỹ thuật (Artistic Director), Nhà sản xuất truyền thông (Media Producer)

MLTSSL

Kỹ sư viễn thông

Telecommunications Engineer

MLTSSL

Quản lý dự án xây dựng

Xây dựng dự án

MLTSSL

Công tác xã hội

MLTSSL

Kinh tế học (Economist)

MLTSSL

Kỹ sư điện

MLTSSL

Khoa học môi trường

MLTSSL

Đầu bếp (Chef)

MLTSSL

Công nghệ thực phẩm

MLTSSL

Khoa học đời sống (Life Scientist)

Biomedical Engineer

MLTSSL

Điều dưỡng (Nursing)

MLTSSL

Giáo viên mầm non

Giáo viên phổ thông

MLTSSL

Trị liệu nghề nghiệp (Occupational Therapist)

MLTSSL

Tâm lý giáo dục

MLTSSL

 

 

Kiểm toán

MLTSSL

 

Blue Ocean


ĐỐI TÁC