Du học trung học Canada tại các trường công lập (lứa tuổi từ 14 đến 18 tuổi) sẽ giúp học sinh có nhiều cơ hội để vào các trường Đại học, Cao đẳng công lập tốt hoặc có nhiều điều kiện để lựa chọn trường Đại học theo sở thích, cũng như dễ dàng hơn khi xin học bổng và hỗ trợ tài chính của chính phủ Canada.
Được hưởng một cơ giáo giáo dục hiện đại cùng một hệ thống giáo dục canada được đầu tư quan tâm nhất trong khối kinh tế G7. Nhưng chi phí dành cho các du học sinh quốc tế được đánh giá là tiết kiệm hơn các nước khác với mức phí khoảng: 13.000 CAD/năm ( tương đương 215 triệu đồng/năm).
Điều kiện xét tuyển vào học rất linh hoạt khi không đòi hỏi điều kiện năng lực Tiếng Anh. Bên cạnh lịch học theo lớp, học sinh được bổ trợ học thêm tiếng Anh để theo kịp chương trình trên lớp. Các trường đều có đội ngũ nhân viên tâm huyết nhận bảo trợ chăm sóc cho trẻ em, dạy kèm, sắp xếp ăn ở cho học sinh. Học sinh có nhiều lựa chọn chỗ ở như Homestay, nội trú, ký túc xá….
Chi phí một năm học của du học tại Canada khoảng:
PHÍ GHI DANH |
200 |
|
HỌC PHÍ/NĂM |
13,000 |
|
PHÍ Y TẾ/NĂM |
850 |
|
CHI PHÍ SINH HOẠT |
PHÍ ĐẶT CHỖ |
500 |
HOMESTAY/THÁNG |
900 |
|
PHÍ ĐƯA ĐÓN SÂN BAY |
75 |
|
CHI PHÍ BẢO TRỢ/NĂM |
500 |
|
TỔNG CHI PHÍ |
16,025 |
Môi trường học tập thân thiện cùng môi trường cảnh quan sạch sẽ trong lành, chi phí du học hợp lý... Tất cả tạo nên cơ hội học tập, rèn luyện và trưởng thành tại Canada.
Blue Ocean hân hạnh là đối tác của các Hội đồng giáo dục phổ thông công lập như Vancouver School District, Burnaby school District, Survey School District, Nova Scotia International Student Program, Toronto District School Board. school District….. Các hội đồng giáo dục trải dài tại các tỉnh như Ontario, Bristish Columbia, Alberta, Nova Scotia…
STT |
Vancouver School Board |
Lớp |
Địa điểm |
SL học sinh |
Chương trình |
Ghi chú |
1 |
Britannia |
8 - 11 |
1001 Cotton Drive, Vancouver, BC V5L 3T4, nằm trong khu vực sôi động và đa dân tộc nhất của Vancouver |
732 |
Tú tài quốc tế (IBP) |
Các khóa học tự chọn: tiếng Pháp, tiếng Hoa, luật, mỹ thuật, âm nhạc và kịch |
2 |
Sir Charles Tupper |
8 - 11 |
419 East 24th Avenue |
1,000 |
Avanced Placement (AP): máy tính, Toán, vật lý, hóa, sử, văn học |
AP: Là chương trình xếp lớp nâng cao dành cho các học sinh có thành tích cao. |
3 |
Gladstone |
8 - 12 |
4105 Gladstone Street |
1,340 |
AP: môn Toán, Tiếng Anh, Vật lý |
Thế mạnh của trường là nhạc hợp xướng, khiêu vũ, kịch và báo chí |
4 |
Templeton |
8 - 11 |
727 Templeton Drive |
1,100 |
AP: môn Tiếng Anh, Toán, Vật lý. |
Thế mạnh của trường là sản xuất phim và video, kịch, có các câu lạc bộ thể thao và hoạt động nghệ thuật |
5 |
Vancouver Technical |
8 - 11 |
2600 East Broadway Avenue |
1,616 |
AP: môn Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Toán, Hóa, Lý |
Được công nhận bởi Hiệp hội giáo dục Canada, là 1 trong 21 trường trung học "kiểu mẫu". |
6 |
South Hill |
11 - 12 |
6010 Fraser Street |
1,200 |
Chương trình học kèm các khóa học tự chọn, có trung tâm máy tính và hỗ trợ sinh viên |
Kỳ nhập học: tháng 9, 11, 02, 04. |
Surrey School Board |
||||||
1 |
Fraser Height |
8-12 |
School District 36 (Surrey) |
1,450 |
Chương trình học kết hợp các môn học cơ bản và các môn tự chọn, Tiếng Anh, Pháp, Nhật, Tây Ban Nha, Khoa học, Toán, Ngôn ngữ, CNTT, kinh doanh, Kịch, nghệ thuật, âm nhạc, học nghề, thể thao |
|
2 |
Frank Hurt |
8-12 |
School District 36 (Surrey) |
1,230 |
Các môn học cơ bản và môn học tự chọn: Mỹ thuật, kinh tế gia đình, nhân văn, CNTT |
|
3 |
Sullivan Heights |
8-12 |
School District 36 (Surrey) |
1,400 |
Các môn học cơ bản kết hợp với Mỹ thuật, Kỹ thuật, nghệ thuật biểu diễn, điền kinh |
Trường có thể mạnh về nghiên cứu, thực hành. |
4 |
L A Matheson |
8-12 |
School District 36 (Surrey) |
1,326 |
Ngoài chương trình học chính, học sinh được tham gia khóa học điền kinh, hoạt động văn hóa và dịch vụ |
Môi trường học an toàn, hợp tác và hỗ trợ |
5 |
Fleetwood Park |
8-12 |
School District 36 (Surrey) |
1,403 |
Môn học tự chọn: nghề mộc, nấu ăn, máy tính, kỹ thuật, kịch và âm nhạc. |
tỷ lệ tốt nghiệp: 97.2% |
6 |
Enver Creek |
8-12 |
School District 36 (Surrey) |
1,401 |
Nội dung giảng dạy chuyên sâu: |
|
Burnaby School Board |
||||||
1 |
Alpha |
8-12 |
4600 Parker Street |
800 |
Chương Trình Tốt Nghiệp B.C., AP, Chương Trình Danh Dự (Honours),Tiếng Anh, Kỹ Năng Lãnh Đạo về Thể Dục-Thể Hình (Fitness Leadership), Đào Tạo Bằng Tiếng Pháp |
Chương trình Nghệ thuật thị giác và Biểu |
2 |
Burnaby Mountain |
8-12 |
8800 Eastlake Drive |
1,300 |
Chương Trình Tốt Nghiệp B.C., AP, Tiếng Anh, Danh Dự (Honours), Quản Lý Khách Sạn, Học Viện Bơi Lội |
Cơ sở hạ tầng hạng nhất, |
3 |
Burnaby Central |
8-12 |
4939 Canada Way |
1,300 |
Chương Trình Tốt Nghiệp B.C., AP, Tiếng Anh, Danh Dự (Honours), Quản Lý Khách Sạn, Học Viện Bơi Lội |
Chương trình Nghệ Thuật Thị Giác và Biểu Diễn, thể thao. |
4 |
Burnaby North |
8-12 |
751 Hammarskjold Drive |
2,250 |
Chương Trình Tốt Nghiệp B.C., AP, |
Chương trình Xếp Lớp Nâng Cao (Advanced Placement – AP) lớn nhất ở khắp Canada. |
5 |
Burnaby South |
8-12 |
5455 Rumble Street |
1,650 |
Chương Trình Tốt Nghiệp B.C., AP, |
Là một trong những trường lớn nhất của |
6 |
Cariboo Hill |
8-12 |
8580 16th Avenue |
800 |
Chương Trình Tốt Nghiệp B.C., AP, |
Chương Trình Nghệ Thuật Thị Giác và |
7 |
Byrne Creek |
8-12 |
7777 18th Street |
1,100 |
Chương Trình Tốt Nghiệp B.C., AP, Tiếng Anh, Chương Trình Danh Dự (Honours). |
Là trường trung học mới nhất của Burnaby |
8 |
Moscrop |
8-12 |
4433 Moscrop Street |
1,500 |
Chương Trình Tốt Nghiệp B.C., AP, |
Học bổng được trao cho những học sinh đã tốt |
Toronto School Board |
||||||
1 |
Bendale Business |
8-12 |
4600 Parker Street |
|
|
Chương trình Nghệ thuật thị giác và Biểu |
2 |
John Polanyi Collegiate Institute |
8-12 |
640 Lawrence Avenue West, |
|
|
|
3 |
Trường AY Jackson |
10-12 |
50 Francine Drive, |
1,300 |
Nhà trường cung cấp chương trình Advanced Placement |
Cơ sở hạ tầng hạng nhất, |
Saanich International - Student Progarm |
||||||
1 |
Clemont Secondary |
9-12 |
4980 Wesley Road , Victoria, BC V8Y 1Y9 |
1,100 |
- Chương Trình Tốt Nghiệp B.C., AP, |
Sau khi tốt nghiệp tại Saanich, học sinh có rất nhiều lựa chọn chuyển đến học các trường đại học, cao đẳng là đối tác của Saainich như : University of Victorria, Royal road University, the University of Brish Columbia, Camosun College…. |
2 |
Stelly's Scondary |
9-12 |
1627 Stelly's Cross Road, |
1,000 |
||
3 |
Parkland Secondary |
9-12 |
10640 McDonald Park Road, Sidney, BC |
7 |