I. Đặc điểm nổi bật của Van Hall Larenstein
- Toàn bộ chương trình học và giảng dạy bằng tiếng Anh
- Hơn 100 năm kinh nghiệm và uy tín đào tạo
- Chương trình thực tập bao gồm trong chương trình học
- Học phí cạnh tranh
- Các khu học xá và giảng đường xanh với khuôn viên là những khu vườn bách thảo
- Thêm 1 năm thị thực tại Hà Lan sau khi hết hạn Visa
- Kích cỡ lớp học nhỏ, ít sinh viên: đảm bảo tương tác và hỗ trợ trực tiếp, chuyên sâu giữa giảng viên và học sinh
- Hà Lan: nền giáo dục có chất lượng hàng đầu thế giới, đặc biệt trong đào tạo các ngành nghề liên quan tới lĩnh vực Nông nghiệp, Kinh doanh.
- Cơ hội việc làm rộng mở trước và ngay khi ra trường
- Kết nối trực tiếp với các ngành kinh tế chủ chốt Hà Lan
II. Chương trình đào tạo
Đại học khoa học ứng dụng VHL với 3 hệ đào tạo chính: Chứng chỉ, Đại học và Thạc sỹ.
1. Thông tin chương trình
CHƯƠNG |
THỜI GIAN |
LĨNH VỰC |
CHUYÊN NGÀNH |
THỜI GIAN |
HỌC PHÍ |
|
CHỨNG CHỈ |
1 năm |
Coastal Zone Management |
15/8/2015 |
8.500 Euro/ năm |
||
Innovation for sustainability |
||||||
Sustainable Water Technology |
||||||
Wildlife Management |
||||||
ĐẠI HỌC |
4 năm |
Food Technology & Agribusiness |
Food Technology |
1/8/2015 |
8.500 Euro/ năm |
|
Food safety & Health |
||||||
Food & Agribusiness Management |
||||||
International Business |
||||||
International Agribusiness & Trade |
||||||
International Horticulture & Marketing |
||||||
International |
International Sustainability Management |
|||||
Fair Trade Management |
||||||
Regional Development & Innovation |
||||||
Disaster Recovery Management |
||||||
Animal Husbandry |
Applied Animal Science |
|||||
International Livestock Management |
||||||
Equine Business & Economics |
||||||
Equine, Leisure & Sport |
||||||
THẠC SỸ |
1 năm |
Management of Development |
1/8/2015 |
13.350 Euro/ năm |
||
Agricultural Production Chain Management |
2. Yêu cầu đầu vào:
a. Chương trình học bằng tiếng Anh
* Chương trình Cấp chứng chỉ (Certificate)
- Tối thiểu hoàn thành 2/4 năm học của chương trình Đại học, hoặc tốt nghiệp Cao đẳng có cùng chuyên ngành (hoặc chuyên ngành có các môn học tương đương)
- Những hồ sơ học tập chưa đáp ứng được yêu cầu đầu vào có thể được cân nhắc kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tương đương
- IELTS: 6.0 ( không điểmthành phần dưới 5.5)
- Hoặc TOEFL 550 (bài kiểm tra giấy)/ 213 (bài kiểm tra trên máy tính)/ 78-80 (Online test)
- Hoặc CAE: tối thiểu Level C
- Đối với những hồ sơ học sinh đã thỏa mãn các yêu cầu về hồ sơ học tập nhưng có IELTS 5.0 hoặc 5.5: có thể đăng ký khóa học tiếng Anh dự bị tại Holland International Language Center (Amsterdam)
Thời gian |
Thông tin kỳ học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
6 tháng |
Kỳ 1: 5/1 - 3/4/2015 Kỳ 2: 6/4 - 24/ 7/2015 |
€7,700
|
- IELTS tối thiểu 5.0 |
Thông tin chi tiết xem tại đây: http://www.hollandisc.com/english-programmes
* Chương trình Đại học
- Tốt nghiêp THPT
- IELTS: 6.0 (khóa chính), 5.0/ 5.5 cho chương trình Preparation cources
- Hoặc TOEFL 550 (iBT 78)
- Điểm GPA các môn: Toán, Hóa, Sinh (đối với 1 số chuyên ngành học cụ thể): tối thiểu 6/10
* Chương trình Thạc sỹ
- Tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng chuyên ngành Thạc sỹ/ hoặc chuyên ngành tương đương
- IELTS 6.0 - Hoặc TOEFL 550 (iBT 78)
- 2 năm kinh nghiệm làm việc
* Giảm trừ môn học: đối với chương trình học/ chương trình Đại học 2 năm
b. Ngoài ra, nhà trường còn tổ chức các chương trình học song ngữ Hà Lan - tiếng Anh
2 năm đầu: học bằng tiếng Hà Lan + 2 năm cuối học bằng tiếng Anh.
Yêu cầu đầu vào bổ sung đối với ngoại ngữ:
Tiếng Hà Lan tối thiểu B2 (thông qua bài thi NT2- tiếng Hà Lan như ngoại ngữ thứ 2)
Các lựa chọn:
- Land & Water Management
- Coastal zone Management (Marine & Policy)
- Environment (Sustainable Water Resource)
- Forestry & Nature management
- Garden & Landscape Architecture
- Animal Management (Wildlife Management)
III. Chi phí sinh hoạt tại Hà Lan
Nội dung |
Chi phí trung bình ( Euro/ năm) |
Nhà ở (thuê) |
4.200 - 5.400 |
Ăn uống + chi tiêu hàng ngày |
2.400 - 3.600 |
Giáo trình/ sánh vở học tập |
500 |
Bảo hiểm |
550 |
TỔNG |
8.400 - 9.150 |