Du học Mỹ, nên học ngành gì? là câu hỏi được đặt ra của rất nhiều du học sinh. Nước Mỹ luôn là quốc gia đứng đầu về sự phát triển khoa học kỹ thuật và kinh tế, vì vậy đa số sinh viên quốc tế đến Mỹ thường lựa chọn các ngành học này. Nước Mỹ cũng là nơi đã đào tạo hàng trăm nhà lãnh đạo hàng đầu cho các tập đoàn, doanh nghiệp hàng đầu thế giới.
Tại Mỹ, song song với việc dạy lý thuyết, trong mỗi khóa học quản trị kinh doanh đều đưa các bài tập tình huống (case study) vào chương trình để cho các nhà quản trị tương lai. Case Study bao gồm những bài học quý giá từ sự thành công hay thất bại của các doanh nghiệp. Nhiệm vụ của sinh viên là dựa vào các kiến thức lý thuyết đã học tự phân tích và rút ra bài học từ các thành công và thất bại đó thành kinh nghiệm của bản thân. Cách giảng dạy này đã giúp tối đa hóa phát triển năng lực phân tích và tư duy của sinh viên, giúp họ tiếp cận dần với môi trường kinh doanh nhiều cơ hội, thách thức. Ngoài ra, thêm một điểm khác biệt nữa, đó là sinh viên có cơ hội tham gia các buổi talk_show với sự chia sẻ từ các nhà quản lý hàng đầu về bí quyết, kinh nghiệm đã đưa họ đứng ở vị trí hiện tại; tham gia các buổi field trip đén tận từng doanh nghiệp, cơ hội tuyệt vời để được trải nghiệm thực tế,thích nghi với môi trường làm việc chuyên nghiệp bên ngoài lớp học.
Hiện tại ở Mỹ, theo thống kê của hotcourses, có 1517 trường đại học đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh và 864 trường đại học đào tạo thạc sỹ quản trị kinh doanh. Sau đây là danh sách các trường đại học hiện tại là đối tác chính thức của Blue Ocean đang cung cấp các khóa học này.
STT |
TRƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM |
1 |
OREGON |
|
2 |
FLORIDA |
|
3 |
WEST VIRGINIA |
|
4 |
COLORADO |
|
5 |
ALABAMA |
|
6 |
LOUISIANA |
|
7 |
TEXAS |
|
8 |
TEXAS A&M UNIVERSITY - TEXARKANA |
TEXAS |
9 |
KENTUCKY |
|
10 |
UNIVERSITY OF SOUTHERN INDIANA (ESLI) |
INDIANA |
11 |
TEXAS |
|
12 |
PEPPERDINE UNIVERSITY (Graziadio School of Business and Management) |
CALIFORNIA |
13 |
BOULDER, COLORADO |
|
14 |
UNIVERSITY OF MASSACHUSETTS DARTMOUTH (NAVITAS) |
DARTMOUTH, MASS |
15 |
UNIVERSITY OF MASSACHUSETTS LOWELL (NAVITAS) |
LOWELL, MASS |
16 |
WESTERN KENTUCKY UNIVERSITY (NAVITAS) |
KENTUCKY |
17 |
UNIVERSITY OF MASSACHUSETT BOSTON (NAVITAS) |
BOSTON, MASS |
`18 |
BOISE |
|
19 |
|
AKANSAS |
(tiếp tục cập nhật thêm)