Post-Study Work stream
Temporary Graduate Visa – Subclass 485
Thời hạn visa
Các vùng/ khu vực của Australia được phân loại theo 3 nhóm chính theo mục đích xét duyệt thị thực sau khi tốt nghiệp và làm việc áp dụng chính sách ưu tiên:
Gồm Sydney, Melbourne và Brisbane
Nếu du học sinh quốc tế lựa chọn học tại trường đại học ở 1 trong 3 thành phố lớn thì thời hạn visa ở lại làm việc sau khi tốt nghiệp giữ nguyên:
Các thành phố và trung tâm vùng chính (Cities and Major Regional Centres): Perth, Adelaide, the Gold Coast, the Sunshine Coast, Canberra, Newcastle/Lake Macquarie, Wollongong/Illawarra, Geelong and Hobart
Nếu du học sinh quốc tế lựa chọn học tại trường đại học ở 1 trong các thành phố và trung tâm vùng thuộc nhóm 2 được ưu tiên:
Tất cả các vùng, khu vực khác ngoài các khu vực trên (Regional Centres and Other Regional Areas), gồm 11,200 khu vực. Chính sách ưu tiên gồm:
Thông tin tra cứu mã vùng (post code) của các vùng Regional Australia tại đây:
Designated regional area postcodes (homeaffairs.gov.au)
Tham khảo 1 số ngành nghề trong danh mục việc làm được phân nhóm theo các chương trình định cư và loại visa làm việc tại Úc (Skilled occupation list (homeaffairs.gov.au):
Ngành |
Danh mục |
Ngành |
Danh mục |
Kế toán tổng hợp Kế toán quản trị |
MLTSSL |
Lập trình phần mềm và ứng dụng |
MLTSSL |
Bảo hiểm, thống kê, toán học |
MLTSSL |
Kỹ sư hệ thống máy tính Computer Network and Systems Engineer |
MLTSSL |
Kỹ sư nông nghiệp |
MLTSSL, ROL |
Phân tích hệ thống, phân tích kinh doanh ICT (ICT business and systems analysts) |
MLTSSL |
Khoa học nông lâm |
MLTSSL |
Database Administrator |
MLTSSL |
Kiến trúc sư |
MLTSSL |
Multimedia Specialist Web Developer |
MLTSSL |
Mỹ thuật (Artistic Director), Nhà sản xuất truyền thông (Media Producer) |
MLTSSL |
Kỹ sư viễn thông Telecommunications Engineer |
MLTSSL |
Quản lý dự án xây dựng Xây dựng dự án |
MLTSSL |
Công tác xã hội |
MLTSSL |
Kinh tế học (Economist) |
MLTSSL |
Kỹ sư điện |
MLTSSL |
Khoa học môi trường |
MLTSSL |
Đầu bếp (Chef) |
MLTSSL |
Công nghệ thực phẩm |
MLTSSL |
Khoa học đời sống (Life Scientist) Biomedical Engineer |
MLTSSL |
Điều dưỡng (Nursing) |
MLTSSL |
Giáo viên mầm non Giáo viên phổ thông |
MLTSSL |
Trị liệu nghề nghiệp (Occupational Therapist) |
MLTSSL |
Tâm lý giáo dục |
MLTSSL |
|
|
Kiểm toán |
MLTSSL |