Chưa bao giờ việc xin visa du học Canada trở nên thuận lợi và dễ dàng đến thế với chính sách áp dụng visa CES (Canada Express Study) không giới hạn thời gian từ chính phủ nước này. Tin vui sốt dẻo này đã nhanh chóng lan tỏa trên các trang web du học và các trang mạng xã hội. Điều này chứng tỏ sức hút của du học Canada miễn chứng minh tài chính vẫn chưa hề có dấu hiệu hạ nhiệt. Không dừng lại ở việc tuyên bố miễn thời hạn đối với chính sách Visa CES, vừa qua Bộ giáo dục Canada đã công bố mở rộng số lượng trường tại Canada được phép áp dụng visa CES, nâng con số lên 55 trường (trước đây là 45 trường).
Bài viết này sẽ giúp chúng ta tìm hiểu kỹ hơn về chính sách visa CES và khám phá 55 ngôi trường nằm trong hệ thống được áp dụng loại visa này cho du học sinh quốc tế.
CES là từ viết tắt của Canada Express Study, là chương trình thí điểm do Tổng lãnh sự quán Canada tại TPHCM, Đại sứ quán Canada tại Hà Nội và Cơ quan Di trú, Tị nạn và quốc tịch Canada (IRCC), phối hợp cùng Hiệp hội các trường Cao đẳng và Học viện Canada (CICan) thực hiện nhằm thức đẩy quá trình cấp xét thị thực cho sinh viên Việt Nam có mong muốn theo học tại các trường cao đẳng thành viên tại Canada. Chương trình được triển khai từ ngày 1/3/2016. Trong hai năm 2016-2017, theo những số liệu được thống kê gần đây, Lãnh sự quán đã nhận được tổng cộng lên tới 1.400 hồ sơ du học Canada. Với con số ấn tượng này, có thể khẳng định, visa CES đã góp phần hiện thực hóa giấc mơ du học Canada của một bộ phận không nhỏ học sinh và sinh viên Việt Nam.
Trong sự kiện Triển lãm Du học Canada diễn ra vào ngày 11/10 vừa qua, Lãnh sự quán Canada đã chính thức thông báo thời gian có hiệu lực của visa CES đó là không thời hạn và các điều khoản áp dụng sẽ không thay đổi so với năm 2017. Điều đó đồng nghĩa với việc sẽ có ngày càng nhiều cơ hội cho các bạn trẻ Việt Nam chạm tay tới giấc mơ du học Canada của mình.
Nếu bạn là người quan tâm đến du học Canada nói riêng và du học các nước châu Âu, châu Mỹ nói chung, chắc chắn đều biết rằng chính sách xin visa của các nhóm nước này hầu hết đều vô cùng nghiêm ngặt. Khó khăn và mang lại nhiều rắc rối nhất để hoàn tất thủ tục, có lẽ là “chứng minh tài chính”. Đây là điều mà hầu hết các gia đình, các bậc phụ huynh đều khá băn khoăn và e ngại khi lựa chọn nước du học cho con em mình.
Chính vì vậy, khi chính sách visa ưu tiên CES với ưu điểm vượt trội đó là “miễn chứng minh tài chính” được ban hành, đã nhận được sự ủng hộ nhiệt tình của đông đảo các gia đình, các bậc phụ huynh & học sinh có nguyện vọng du học Canada. Bên cạnh đó, không ít trường hợp đã chọn một nước khác, nhưng khi biết đến visa CES, nhiều gia đình đã lựa chọn lại. Còn gì tuyệt vời hơn khi bạn vừa có thể chọn được một quốc gia phát triển, chất lượng giáo dục hàng đầu, chế độ an sinh xã hội đáng mơ ước, mà không cần phải quá áp lực về việc hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ chứng minh tài chính phức tạp hay thấp thỏm chờ đợi được cấp visa quá lâu.
Chọn du học Canada theo diện visa ưu tiên CES, bạn sẽ KHÔNG cần lo lắng những điều sau:
STT |
Tên trường |
Địa điểm |
Học phí 2015 - 2016 (ước tính/ năm) |
1 |
Agricultural Campus of Dalhousie University |
Nova Scotia |
14.852,5 CAD |
2 |
Algonquin College |
Ottawa, Ontario |
$14,000 |
3 |
Assiniboine Community College |
Brandon, Manitoba |
$23.505.00 - $34,000 |
4 |
Bow Valley College |
Calgary |
$11,000 - $ 14,000 |
5 |
Camosun College |
Victoria, BC |
$14,000 - $17,000 |
6 |
Canadore College of Applied Arts and Technology |
Ontario |
$1.985.89- $2.255.31 (tùy môn)/ kì |
7 |
Capilano University |
Vancouver, BC |
$16,000 |
8 |
Centennial College |
Toronto |
$14,920 |
9 |
College of New Caledonia |
Bristish Columbia |
$325.00/ kì |
10 |
College of the Rockies |
Bristish Columbia |
$2,591/ kì |
11 |
Conestoga College Institute of Technology and Advanced Learning |
Ontario |
$13,000 |
12 |
Confederation College |
Ontario |
$14,000 - $17,000 |
13 |
Douglas College |
Bristish Columbia |
$16,000 |
14 |
Durham College |
Ontario |
$14,000 |
15 |
Emily Carr University of Art and Design |
Bristish Columbia |
$15,000 |
16 |
Fleming College |
Ontario |
$1.827-2.638/ kì |
17 |
George Brown College |
Ontario |
$14,000 |
18 |
Georgian College of Applied Arts and Technology |
Ontario |
$13,000 - $ 14,000 |
19 |
Humber College Institute of Technology & Advanced Learning |
Toronto |
$14.200 - $15,000 |
20 |
Kwantlen Polytechnic University |
Bristish Columbia |
$16,000 |
21 |
Lambton College of Applied Arts and Technology |
Ontario |
$12,000 - $14,000 |
22 |
Langara College |
Vancouver |
$17,000 |
23 |
Lasalle College |
Quebec |
|
24 |
Manitoba Institute of Trades and Technology |
Manitoba |
$14,000 - $15,000 |
25 |
Marine Institute |
Newfoundland and Labrador |
$2.070/ kì |
26 |
New Brunswick Community College |
New Brunswick, Quebec |
$9,000 |
27 |
Niagara College |
Ontario |
$13,000 ($1,000 scholarship) |
28 |
NorQuest College |
Albeta |
$5.050- 8.474/ kì |
29 |
North Island College |
Bristish Columbia |
$13,000 |
30 |
Northern Alberta Institute of Technology (NAIT) |
Alberta |
$3.337/ kì |
31 |
Northern College |
Ontario |
|
32 |
Northern Lights College |
British Columbia |
|
33 |
Northwest Community College |
Bristish Columbia |
$2,633/ kì |
34 |
Parkland College |
Saskatchewan |
|
35 |
Red River College of Applied Arts, Science and Technology |
Manitoba |
$10,000 |
36 |
Saskatchewan Polytechnic |
Saskatoo |
$70.70/ tín chỉ |
37 |
Sault College |
Ontario |
|
38 |
Selkirk College |
Bristish Columbia |
$5,698.03/ kì |
39 |
Seneca College of Applied Arts and Technology |
Toronto |
$5.229/ 2 kì (tương đương $2,600/ kì) |
40 |
Sheridan College |
Ontario |
|
41 |
St. Clair College |
Ontario |
$2,617.09/ kì |
42 |
University of the Fraser Valley |
Bristish Columbia |
$4,100/ kì |
43 |
Vancouver Island University |
Vancouver |
$4,177/ kì |
44 |
British Columbia Institute of Technology |
Bristish Columbia |
CND 4,804 - 11,561/ kì |
45 |
Cambrian College of Applied Arts and Technology |
Ontario |
$14,000 |
46 |
Fanshawe College of Applied Arts and Technology |
Ontario |
$14,000 |
47 |
Lakeland College |
Alberta |
$4950/ kì |
48 |
Loyalist College |
Ontario |
$6626/ kì |
49 |
Medicine Hat College |
Alberta |
$6,300/ kì |
50 |
Mohawk College |
Ontario |
$ 14,000 - $15,000 |
51 |
Okanagan College |
British Columbia |
$ 13,000 |
52 |
Southern Alberta Institute of Technology (SAIT) |
Alberta |
CND 5,000 - 7,000/ kì |
53 |
St. Lawrence College |
Ontario |
|
54 |
Thompson Rivers University |
British Columbia |
|
55 |
Vancouver Community College |
Vancouver |
|
Trong năm 2017, Blue Ocean đã hỗ trợ thành công rất nhiều các trường hợp du học Canada trên cả nước. Hồ sơ du học Canada mà chúng tôi nhận được và đang tiến hành thụ lý hiện nay đã lên tới con số hàng trăm. Điều này vừa là áp lực, song đồng thời cũng là động lực để đội ngũ Blue Ocean ngày càng nỗ lực hơn nữa, để đáp ứng nguyện vọng tư vấn và hỗ trợ thực hiện các thủ tục du học Canada từ các bậc phụ huynh và các em học sinh sinh viên.
Nhắn gửi tới các bạn trẻ yêu mến xứ sở lá phong Canada: Nếu bạn chọn Canada, hãy chọn Blue Ocean để gửi gắm giấc mơ của mình, chúng tôi cam kết mang đến bạn sự hài lòng cao nhất. Gọi ngay tới Hotline 0963 779 771 để được Tư vấn miễn phí du học Canada ngay hôm nay nhé.