GIỚI THIỆU CHUNG
Trường Đại học Adelaide được thành lập vào năm 1874 tại Adelaide, Nam Úc. Khuôn viên chính của trường nằm ở khu vực trung tâm thương mại của Adelaide. Adelaide là một trong những trường đại học hàng đầu Úc và được xếp hạng trong top 1% các trường đại học hàng đầu thế giới. Trường cũng nằm trong Group 8 trường đại học nghiên cứu chuyên sâu hàng đầu của Úc.
Adelaide đào tạo trên 400 bằng cấp đại học và sau đại học trong nhiều lĩnh vực với đội ngũ giảng viên giỏi, có bằng cấp cao về lĩnh vực học thuật của họ. Bằng cấp của trường được công nhận quốc tế. Đại học Adelaide là nơi đào tạo 5 trong số 8 nhà khoa học Úc đoạt giải Nobel và là nơi đào tạo nhà du hành vũ trụ đầu tiên của Úc. Hiện trường có hơn 22000 sinh viên, trong đó có đến 6000 sinh viên quốc tế đến từ hơn 90 quốc gia.
Adelaide có 4 khu học xá: North Terrace campus, Roseworthy campus, Thebarton campus, Waite campus. Với dịch vụ hỗ trợ sinh viên hoàn hảo, tiện nghị hiện đại và chất lượng, Adelaide mang đến cho sinh viên một môi trường học tập tốt.
ĐÔI NÉT VỀ THÀNH PHỐ ADELAIDE
Adelaide được thành lập vào năm 1836 và là thủ đô của bang Nam Úc, với dân số hiện tại sắp xỉ 1.2 triệu người. Adelaide là thành phố độc nhất trong số các thành phố của Úc với:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đại học: Khoa học máy tính, Kỹ thuật, Khoa học toán học, Doanh nghiệp & Cải tiến, Khoa học sức khỏe, Sức khỏe răng miệng, Tâm lý, Điều dưỡng, Y, Nghệ thuật, Truyền thông, Âm Nhạc, Quản lý môi trường, Khoa học xã hội, Nông nghiệp, Khoa học, Kiến trúc, Giáo dục, Luật, Kinh doanh, Kinh tế, Tài chính…
Sau đại học (lên lớp): Quản lý dự án, Thương nghiệp hóa, Doanh nghiệp & Cải tiến, Kỹ thuật, Khoa học máy tính, An toàn sức khỏe nghề nghiệp, Y, Tư vấn & liệu pháp tâm lý, Luật, Kinh doanh, Kinh tế…
Sau đại học (nghiên cứu): Kỹ thuật cơ khí, Khoa học máy tính, Công nghệ hóa học, Công nghệ khai mỏ - môi trường – dân dụng, Điện tử, Y, Tâm lý, Nha khoa, Âm nhạc, Khoa học môi trường và trái đất, Khoa học y sinh, Kinh doanh…
HỌC PHÍ
Chương trình |
Chi phí |
Đại học |
$21,000 - $28,750/ năm (các ngành về Nha khoa từ $48,000 – $61,000/ năm) |
Sau đại học (lên lớp) |
$25,500 - $31,000/ năm |
Sau đại học (nghiên cứu) |
$21,000 - $29,500/ năm |
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Chương trình |
Yêu cầu học vấn |
Yêu cầu tiếng Anh |
Đại học |
Tốt nghiệp THPT |
IELTS 6.0 (6.0 viết và nói; 5.5 đọc và nghe); đối với các ngành Luật, Sức khỏe, Giáo dục: IELTS từ 6.5 – 7.0 |
Sau đại học (lên lớp) |
Tốt nghiệp đại học |
IELTS 6.0 (6.0 viết và nói; 5.5 đọc và nghe); Một số ngành yêu cầu IELTS từ 6.5 – 7.0 |
Sau đại học (nghiên cứu) |
Tốt nghiệp đại học |
IELTS 6.5 (6.5 viết và nói; 6.0 đọc và nghe); Một số ngành yêu cầu IELTS 7.0 |
THỜI GIAN NHẬP HỌC: tháng 2, 7
CHỖ Ở: sinh viên có thể lựa chọn:
Chi phí: $306 - $361/ tuần (bao gồm ăn uống).
Ghi chú: ở tại Kathleen Lumley: $265 - $340/ tuần (bao gồm ăn uống)