Hotline : 0967 057 711 - 0967 027 711 - 0963 779 771

Facebook Live Chat

Chuyên ngành và Cơ hội định cư theo diện Visa CES - Bậc Cao đẳng nghề và Sau đại học

Hiện tại, cơ hội định cư Canada sau tốt nghiệp của sinh viên quốc tế nói chung và sinh viện Việt Nam nói riêng trở nên dễ dàng hơn nhiều khi gắn kết chương trình visa ưu tiên CES của Bộ di trú đang áp dụng hiện nay.

Liệu bạn có biết Canada nhiều năm được Liên Hiệp Quốc bình chọn là một trong những quốc gia đáng sống nhất trên thế giới. Bạn có biết rằng trong những quốc gia nổi tiếng về du học như Canada, Úc, Mỹ, Anh, hiện nay chỉ có Canada cấp giấy phép cho sinh viên ở lại làm việc sau tốt nghiệp. Theo luật mới từ 1/6/2014, sinh viên quốc tế được cấp thị thực du học Canada, sẽ được làm thêm 20 giờ/ tuần khi vừa tới Canada và được làm thêm toàn thời gian trong các kỳ nghỉ lễ.

Liệu bạn đã biết từ 1/1/2015, chính phủ Canada thực thi chương trình định cư cấp tốc Express Entry, tạo điều kiện cho sinh viên quốc tế có thêm cơ hội sau tốt nghiệp.

Sau khi tốt nghiệp, du học sinh có thể xin visa làm việc, nếu chương trình học kéo dài 2 năm học thì được cấp visa làm việc 3 năm, nếu chương trình học ngắn hơn 2 năm thì visa làm việc được cấp bằng thời  gian du học tại Canada.

Kế hoạch định cư Canada sau tốt nghiệp của sinh viên quốc tế nói chung và Việt Nam nói riêng dễ dàng hơn nhiều khi gắn kết chương trình visa ưu tiên CES của Bộ di trú đang áp dụng hiện nay.

  • Chỉ cần sinh viên đáp ứng đủ điều kiện tiếng Anh tối thiểu 5.0 (Không kỹ năng nào dưới 4.5)
  • Có đầu tư đảm bảo gửi Ngân hàng Scotiabank tại Canada

Là bạn hoàn toàn có thể đăng ký chương trình học tại các trường Cao đẳng, Đại học trong danh sách visa ưu tiên CES. Điều quan tâm tiếp theo là bạn chọn được chuyên ngành phù hợp đam mê và nguyện vọng cá nhân cũng như nằm trong danh sách chuyên ngành có nhu cầu lao động cao và được ưu tiên định cư định cư tại Canada.

Chuyên ngành và Cơ hội định theo diện Visa CES

Dưới đây là danh sách 60 ngành ưu tiên và có nhu cầu cao tại Canada năm 2016 (theo thống kê của CanadianBussiness) để bạn tham khảo:

Thứ tự

Ngành nghề

Thu nhập bình quân (Can$/ Năm)

Mức độ tăng trưởng ngành nghề

Thứ tự

Ngành nghề

Thu nhập bình quân (Can$/ Năm)

Mức độ tăng trưởng ngành nghề

1

Mining  or Forestry Manager

Quản lý lâm nghiệp/Mỏ

$104,000

44%

31

Industrial Technician

Kỹ thuật công nghiệp

$74,880

13%

2

Urban Planner

Nhà quy hoạch đô thị

 

$85,010

 

15%

32

Avionics Assembler/Inspector

Thanh tra hàng không

$64,480

29%

3

Pharmacist

Dược sỹ

$99,840

9%

33

Education Policy Researcher

Nghiên cứu chính sách giáo dục

$76,565

19%

4

Pilot or Flying Instructor

Cố vấn bay/ Phi công

$79,997

28%

34

Firefighter

Cứu hỏa

$74,277

12%

5

Public Administration Director

Giám đốc quản trị công

$101,920

23%

35

Banking & Credit Manager

Quản lý thẻ tín dụng/ Ngân hàng

$87,464

25%

6

Construction Manager

Quản lý xây dựng

$79,997

15%

36

Chemical Engineer

Kỹ sư cơ khí

$84,989

18%

7

Software Engineer

Kỹ sư phần mềm

$88,005

17%

37

University Professor

Giáo sư

$87,277

21%

8

Oil & Gas Well Operator

Vận hành Gas/ Dầu mỏ

$72,800

17%

38

Senior Industrial Manager

Quản lý công nghiệp

$106,662

16%

9

Financial Manager

Quản lý tài chính

$97,074

21%

39

Human Resources Manager

Quản trị nguồn nhân lực

$83,200

8%

10

Engineering Manager

Quản lý kỹ thuật

$100,006

10%

40

School Principal & Administrator

Hành chính/ Hiệu trưởng trường phổ thông

$94,994

11%

11

Telecommunications Manager

Quản trị viễn thông

$84,448

14%

41

Post-Secondary School Administrator

Hành chính trường Cao đẳng/ Đại học

$94,286

18%

12

Oil & Gas Drilling Supervisor

Giám sát khoan dầu mỏ/Gas

$79,997

14%

42

Industrial Electrician

Kỹ thuật công nghiệp

$68,640

10%

13

Petroleum or Chemical Engineers

Kỹ sư cơ khí/ Xăng dầu

$104,998

16%

43

Mining & Quarrying Supervisor

Giám sát khai thác đá/ mỏ

$68,224

9%

14

Specialized Engineer

Kỹ sư ngành chuyên biệt

$81,058

6%

44

Computer Engineer

Kỹ thuật máy tính

$79,997

-4%

15

Economic Development Director

Giám đốc phát triển kinh tế

$105,144

10%

45

Manufacturing Manager

Quản lý sản xuất

$79,997

10%

16

Police Officer

Cảnh sát

$81,598

17%

46

Economist & Policy Researcher

Nghiên cứu chính sách/ Kinh tế

$84,240

13%

17

Aerospace Engineer

Kỹ sư hàng không

$79,997

16%

47

Mapping Technician

Kỹ thuật bản đồ

$66,290

27%

18

Lawyer

Luật sư

$87,610

10%

48

Registered Nurse

Điều dưỡng/ Y tá

$74,880

6%

19

Health & Community Service Manager

Quản lý dịch vụ cộng đồng/ sức khỏe

$104,541

9%

49

Computer Systems Manager

Quản lý hệ thống máy tính

$95,992

15%

20

Scientific Research Manager

Quản lý nghiên cứu khoa học

$90,002

4%

50

Business Administrative Officer

Cán bộ Quản trị kinh doanh

$79,997

15%

21

Nurse Practitioner

Điều dưỡng

$74,880

13%

51

Senior Business Manager

Quản trị kinh doanh

$95,992

15%

22

Occupational Therapist

Vật lý trị liệu

$78,395

18%

52

Financial Manager

Quản lý tài chính

$85,010

18%

23

Corporate Sales Manager

Quản lý bán hàng

$79,997

28%

53

Psychologist

Tâm lý học

$79,997

10%

24

Electronics Engineer

Kỹ sư điện tử

$87,006

16%

54

Locomotive Engineer

Kỹ sư xe lửa

$72,800

24%

25

Purchasing Manager

Quản lý thu mua

$83,429

15%

55

College Instructor

Cố vấn học thuật

$71,760

14%

26

Information Systems Analyst

Phân tích hệ thống thông tin

$77,875

11%

56

Carpentry Supervisor

Giám sát nghề mộc

$64,002

18%

27

Health & Occupation Inspector

Thanh tra y tế

$72,800

9%

57

Social Policy Researcher

Nghiên cứu chính sách xã hội

$72,155

4%

28

Audiologist & Speech-Language Pathologist

Nghiên cứu bệnh lý ngôn ngữ

$83,200

9%

58

Health Care Manager

Quản lý chăm sóc sức khỏe

$89,440

12%

29

Statistician or Actuary

Thống kê

$83,200

25%

59

Executive Director, Health Services

Dịch vu sức khỏe

$90,397

21%

30

Utilities Manager

Quản lý phương tiện dịch vụ

$100,006

11%

60

Electrical & Telecommunications Contractor

Nhà thầu viễn thông/ kỹ thuật

$74,880

11%

 

Để biết thêm thông tin chi tiết về du học Canada diện visa CES hay thông tin về các Chuyên ngành và Cơ hội định theo diện Visa CES, Quý phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên vui lòng đăng ký hoặc liên hệ Hotline của Blue Ocean:

Website: http://duhocblueocean.vn/

Fan page: https://www.facebook.com/BlueOceanEducation

Email: info@duhocblueocean.vn

Trân trọng!

Blue Ocean


ĐỐI TÁC