Hiện tại, cơ hội định cư Canada sau tốt nghiệp của sinh viên quốc tế nói chung và sinh viện Việt Nam nói riêng trở nên dễ dàng hơn nhiều khi gắn kết chương trình visa ưu tiên CES của Bộ di trú đang áp dụng hiện nay.
Liệu bạn có biết Canada nhiều năm được Liên Hiệp Quốc bình chọn là một trong những quốc gia đáng sống nhất trên thế giới. Bạn có biết rằng trong những quốc gia nổi tiếng về du học như Canada, Úc, Mỹ, Anh, hiện nay chỉ có Canada cấp giấy phép cho sinh viên ở lại làm việc sau tốt nghiệp. Theo luật mới từ 1/6/2014, sinh viên quốc tế được cấp thị thực du học Canada, sẽ được làm thêm 20 giờ/ tuần khi vừa tới Canada và được làm thêm toàn thời gian trong các kỳ nghỉ lễ.
Liệu bạn đã biết từ 1/1/2015, chính phủ Canada thực thi chương trình định cư cấp tốc Express Entry, tạo điều kiện cho sinh viên quốc tế có thêm cơ hội sau tốt nghiệp.
Sau khi tốt nghiệp, du học sinh có thể xin visa làm việc, nếu chương trình học kéo dài 2 năm học thì được cấp visa làm việc 3 năm, nếu chương trình học ngắn hơn 2 năm thì visa làm việc được cấp bằng thời gian du học tại Canada.
Kế hoạch định cư Canada sau tốt nghiệp của sinh viên quốc tế nói chung và Việt Nam nói riêng dễ dàng hơn nhiều khi gắn kết chương trình visa ưu tiên CES của Bộ di trú đang áp dụng hiện nay.
Là bạn hoàn toàn có thể đăng ký chương trình học tại các trường Cao đẳng, Đại học trong danh sách visa ưu tiên CES. Điều quan tâm tiếp theo là bạn chọn được chuyên ngành phù hợp đam mê và nguyện vọng cá nhân cũng như nằm trong danh sách chuyên ngành có nhu cầu lao động cao và được ưu tiên định cư định cư tại Canada.
Dưới đây là danh sách 60 ngành ưu tiên và có nhu cầu cao tại Canada năm 2016 (theo thống kê của CanadianBussiness) để bạn tham khảo:
Thứ tự |
Ngành nghề |
Thu nhập bình quân (Can$/ Năm) |
Mức độ tăng trưởng ngành nghề |
Thứ tự |
Ngành nghề |
Thu nhập bình quân (Can$/ Năm) |
Mức độ tăng trưởng ngành nghề |
1 |
Mining or Forestry Manager Quản lý lâm nghiệp/Mỏ |
$104,000 |
44% |
31 |
Industrial Technician Kỹ thuật công nghiệp |
$74,880 |
13% |
2 |
Urban Planner Nhà quy hoạch đô thị |
$85,010
|
15% |
32 |
Avionics Assembler/Inspector Thanh tra hàng không |
$64,480 |
29% |
3 |
Pharmacist Dược sỹ |
$99,840 |
9% |
33 |
Education Policy Researcher Nghiên cứu chính sách giáo dục |
$76,565 |
19% |
4 |
Pilot or Flying Instructor Cố vấn bay/ Phi công |
$79,997 |
28% |
34 |
Firefighter Cứu hỏa |
$74,277 |
12% |
5 |
Public Administration Director Giám đốc quản trị công |
$101,920 |
23% |
35 |
Banking & Credit Manager Quản lý thẻ tín dụng/ Ngân hàng |
$87,464 |
25% |
6 |
Construction Manager Quản lý xây dựng |
$79,997 |
15% |
36 |
Chemical Engineer Kỹ sư cơ khí |
$84,989 |
18% |
7 |
Software Engineer Kỹ sư phần mềm |
$88,005 |
17% |
37 |
University Professor Giáo sư |
$87,277 |
21% |
8 |
Oil & Gas Well Operator Vận hành Gas/ Dầu mỏ |
$72,800 |
17% |
38 |
Senior Industrial Manager Quản lý công nghiệp |
$106,662 |
16% |
9 |
Financial Manager Quản lý tài chính |
$97,074 |
21% |
39 |
Human Resources Manager Quản trị nguồn nhân lực |
$83,200 |
8% |
10 |
Engineering Manager Quản lý kỹ thuật |
$100,006 |
10% |
40 |
School Principal & Administrator Hành chính/ Hiệu trưởng trường phổ thông |
$94,994 |
11% |
11 |
Telecommunications Manager Quản trị viễn thông |
$84,448 |
14% |
41 |
Post-Secondary School Administrator Hành chính trường Cao đẳng/ Đại học |
$94,286 |
18% |
12 |
Oil & Gas Drilling Supervisor Giám sát khoan dầu mỏ/Gas |
$79,997 |
14% |
42 |
Industrial Electrician Kỹ thuật công nghiệp |
$68,640 |
10% |
13 |
Petroleum or Chemical Engineers Kỹ sư cơ khí/ Xăng dầu |
$104,998 |
16% |
43 |
Mining & Quarrying Supervisor Giám sát khai thác đá/ mỏ |
$68,224 |
9% |
14 |
Specialized Engineer Kỹ sư ngành chuyên biệt |
$81,058 |
6% |
44 |
Computer Engineer Kỹ thuật máy tính |
$79,997 |
-4% |
15 |
Economic Development Director Giám đốc phát triển kinh tế |
$105,144 |
10% |
45 |
Manufacturing Manager Quản lý sản xuất |
$79,997 |
10% |
16 |
Police Officer Cảnh sát |
$81,598 |
17% |
46 |
Economist & Policy Researcher Nghiên cứu chính sách/ Kinh tế |
$84,240 |
13% |
17 |
Aerospace Engineer Kỹ sư hàng không |
$79,997 |
16% |
47 |
Mapping Technician Kỹ thuật bản đồ |
$66,290 |
27% |
18 |
Lawyer Luật sư |
$87,610 |
10% |
48 |
Registered Nurse Điều dưỡng/ Y tá |
$74,880 |
6% |
19 |
Health & Community Service Manager Quản lý dịch vụ cộng đồng/ sức khỏe |
$104,541 |
9% |
49 |
Computer Systems Manager Quản lý hệ thống máy tính |
$95,992 |
15% |
20 |
Scientific Research Manager Quản lý nghiên cứu khoa học |
$90,002 |
4% |
50 |
Business Administrative Officer Cán bộ Quản trị kinh doanh |
$79,997 |
15% |
21 |
Nurse Practitioner Điều dưỡng |
$74,880 |
13% |
51 |
Senior Business Manager Quản trị kinh doanh |
$95,992 |
15% |
22 |
Occupational Therapist Vật lý trị liệu |
$78,395 |
18% |
52 |
Financial Manager Quản lý tài chính |
$85,010 |
18% |
23 |
Corporate Sales Manager Quản lý bán hàng |
$79,997 |
28% |
53 |
Psychologist Tâm lý học |
$79,997 |
10% |
24 |
Electronics Engineer Kỹ sư điện tử |
$87,006 |
16% |
54 |
Locomotive Engineer Kỹ sư xe lửa |
$72,800 |
24% |
25 |
Purchasing Manager Quản lý thu mua |
$83,429 |
15% |
55 |
College Instructor Cố vấn học thuật |
$71,760 |
14% |
26 |
Information Systems Analyst Phân tích hệ thống thông tin |
$77,875 |
11% |
56 |
Carpentry Supervisor Giám sát nghề mộc |
$64,002 |
18% |
27 |
Health & Occupation Inspector Thanh tra y tế |
$72,800 |
9% |
57 |
Social Policy Researcher Nghiên cứu chính sách xã hội |
$72,155 |
4% |
28 |
Audiologist & Speech-Language Pathologist Nghiên cứu bệnh lý ngôn ngữ |
$83,200 |
9% |
58 |
Health Care Manager Quản lý chăm sóc sức khỏe |
$89,440 |
12% |
29 |
Statistician or Actuary Thống kê |
$83,200 |
25% |
59 |
Executive Director, Health Services Dịch vu sức khỏe |
$90,397 |
21% |
30 |
Utilities Manager Quản lý phương tiện dịch vụ |
$100,006 |
11% |
60 |
Electrical & Telecommunications Contractor Nhà thầu viễn thông/ kỹ thuật |
$74,880 |
11% |
Để biết thêm thông tin chi tiết về du học Canada diện visa CES hay thông tin về các Chuyên ngành và Cơ hội định theo diện Visa CES, Quý phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên vui lòng đăng ký hoặc liên hệ Hotline của Blue Ocean:
Website: http://duhocblueocean.vn/
Fan page: https://www.facebook.com/BlueOceanEducation
Email: info@duhocblueocean.vn
Trân trọng!