Bạn đang tìm cơ hội đi du học Úc với suất học bổng du học tại các trường đại học hàng đầu tại Úc. Nay Blue Ocean chia sẻ cơ hội cho các bạn học sinh đang có nguyện vọng đi du học Úc trong năm 2016 này. Với gần 30 chương trình học bổng tại nhiều trường đại học danh tiếng nước Úc. Hay nhanh tay săn đón học bổng du học Úc nào.
DU HỌC CÙNG BLUE OCEAN EDUCATION - HỌC BỔNG ĐẠI HỌC ÚC - 2016
STT |
Trường |
Học bổng áp dụng |
Giá trị học bổng |
Số lượng |
Kỳ học |
Điều kiện |
Đối tượng |
BANG NEW SOUTH WALES - NSW |
|||||||
1 |
Australian Catholic University |
Khoa Luật và Kinh doanh |
Lên đến $4000 AUD |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Sinh viên theo học các bậc Cử nhân và sau Đại học tại School of Business nhập học năm 2016 |
Sinh viên quốc tế |
2 |
Australian Catholic University |
International Student Scholarship |
50% học phí |
20 |
2016 |
Sinh viên đạt thành tích học tập xuất sắc tối thiểu 80% |
Sinh viên quốc tế |
3 |
Macquarie University |
Vice- Chancellor’s International |
AU$10,000 |
Số lượng không giới hạn |
31/1 |
GPA 3.0/4.0 |
Sinh viên quốc tế |
Học bổng hỗ trợ sinh viên Việt Nam |
$5000 AUD học phí mỗi năm |
Số lượng không giới hạn |
2016 - 2017 |
Thỏa điều kiện nhập học về điểm học thuật và tiếng Anh, theo học tại cơ sở North Ryde |
Sinh viên quốc tế |
||
Học bổng |
$5000 mỗi năm |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Sinh viên thỏa mãn các điều kiện nhập học |
Sinh viên Việt Nam |
||
4 |
University of Wollongong |
Undergraduate Excellence Scholarships: Bachelor degrees at UOW (Australian campuses only) except some courses |
25% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
Faculty Merit Scholarships (Business, Engineering & Information Sciences, and Law, Humanities & the Arts) |
25% - 50% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
||
5 |
University of Technology, Sydney (UTS) |
Business Honours Scholarships |
$5,000 AUD |
5 |
Mỗi năm |
Học bổng tôn vinh các sinh viên thỏa mãn điều kiện chương trình UTS Business School Honours |
Sinh viên quốc tế |
6 |
The University of Sydney |
Dean's Undergraduate Scholarship (International) |
$5,000 AUD môi năm, tối đa 4 năm |
12 |
Mỗi năm |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
SYDNEY ACHIEVERS |
$10,000 AUD mỗi năm |
Số lượng không giới hạn |
Học kỳ 1/2016 |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
||
Vice-Chancellor’s International Scholarships |
AU$5,000 – AU$40,000/ Năm đầu tiên |
Số lượng không giới hạn |
S2/2016 |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
||
7 |
International College of Management, Sydney |
ICMS INTERNATIONAL SCHOLARSHIP |
Lên đến |
Số lượng không giới hạn |
Thứ 6, 8/1/ 2016 |
Ứng viên được lựa chọn dựa trên những nỗ lực, cống hiến, thái độ, năng lực, sự nhạy bén và động lực trong kinh doanh. |
Sinh viên quốc tế |
8 |
Kent Institute of Business and Technology |
Kent International Student Scholarship |
30% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
+ GPA 7.0 trở lên |
Sinh viên quốc tế |
Kent Alumni Bursary |
25% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Đối tượng áp dụng: sinh viên quốc tế đã có bằng Diploma hoặc Ad.Diploma của Kent |
Sinh viên quốc tế |
||
09 |
Charles Sturt University Study Centres |
Học Bổng |
AUD 2,000 –AUD 4,000 |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Học sinh đạt ĐTB 8.0 trở lên |
Sinh viên quốc tế |
BANG QUEENSLAND - QLD |
|||||||
10 |
Central Queensland University |
Vice-Chancellor's Scholarship |
20% học phí |
Số lượng không giới hạn |
Đang nhận ứng viên |
GPA > 7.5 |
Sinh viên quốc tế |
11 |
Queensland University of Technology |
Triple Crown Scholarship - Bachelor of Business |
25% - 50% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Điểm trung bình GPA đ5t 9.0/10.0 |
Sinh viên quốc tế |
International Merit Scholarship – |
25% - 50% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Thỏa mãn điều kiện anh Văn đầu vào tối thiểu cho khóa học đăng ký |
Sinh viên quốc tế |
||
Creative Industries International Scholarship |
25% - 50% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Điểm trung bình đạt GPA đạt 9.0/10.0 |
Sinh viên quốc tế |
||
12 |
Griffith University |
Griffith International Undergraduate Excellence Scholarships |
$5,000 |
Số lượng không giới hạn |
30/4/2016 cho kỳ nhập học tháng 7 |
Sinh viên có điểm tốt nghiệp phổ thông xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
BANG SOUTH AUSTRALIA - SA |
|||||||
13 |
University of South Australia |
International Undergraduate Scholarships for School of |
25% học phí |
2 |
Thứ 6 thứ 2 của tháng 2 |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
14 |
The University of Adelaide |
Adelaide International Undergraduate Scholarships (AIUS) except some courses |
25% học phí |
Lên đến 40 |
29/1/2016 |
GPA 6.0/7.0 (85%) |
Sinh viên quốc tế |
BANG TASMANIA - TAS |
|||||||
15 |
University of Tasmania |
Bachelor program (Tasmanian International Scholarship) for following program: |
25% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
BANG VICTORIA - VIC |
|||||||
16 |
Deakin University |
Deakin International Scholarship |
25% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Đạt điểm trung bình 65% hoặc tương đương ở các bậc học trước |
Sinh viên quốc tế |
Deakin Vice-Chancellor’s International Scholarship |
100% or 50% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Đạt điểm trung bình 85% hoặc tương đương ở các bậc học trước |
Sinh viên quốc tế |
||
17 |
Monash University |
Monash International Merit Scholarship |
AU$10,000/năm |
31 |
1/2016 |
Dựa trên kết quả học tập |
Sinh viên quốc tế |
Monash International Leadership Scholarship (except for: Master of Business Administration (MBA) |
100% học phí |
4 |
|||||
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship |
25%-50% học phí |
4 |
2016 |
Sinh viên duy trì điểm trung bình 70% mỗi học kỳ |
Sinh viên quốc tế |
||
Engineering International Undergraduate Award |
$5000 |
50 |
2016 |
ATAR 90.00 |
Sinh viên quốc tế |
||
Faculty of Information Technology International Merit Scholarship |
$6,000 |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Sinh viên duy trì điểm trung bình 60% mỗi học kỳ |
Sinh viên quốc tế |
||
Science International Merit Scholarship |
$2500 - $3000 |
Số lượng giới hạn |
2016 |
ATAR đạt 80.00 - 95.00 |
Sinh viên quốc tế |
||
18 |
Melbourne Institute of Technology |
MIT International Excellence Scholarships: |
20% học phí |
Tối đa 5 học bổng/học kỳ |
2016 |
GPA > 70% (không có môn học dưới 65%) |
Sinh viên quốc tế |
19 |
Swinburne University of Technology |
Swinburne International Undergraduate Academic Scholarships |
10% - 25% học phí |
Số lượng có hạn |
2016 |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
20 |
La Trobe University |
Academic Excellence Scholarships |
$10,000-$20,000 |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Điểm trung bình tối thiểu 85% |
Sinh viên quốc tế |
La Trobe International Student Scholarships (South East Asia Team) |
AUD3,000 - AUD9,500 |
1 |
2016 |
Điểm trung bình tối thiểu 70% |
Sinh viên quốc tế |
||
Regional Campus Scholarships |
AUD5,000 |
1 |
2016 |
Sinh viên theo học tạo các cơ sở Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton |
Sinh viên quốc tế |
||
21 |
Swinburne University of Technology |
Swinburne International Undergraduate Academic Scholarships |
10% - 25% học phí |
Số lượng có hạn |
2016 |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc |
Sinh viên quốc tế |
International Undergraduate Academic Scholarship |
Bachelor programs: 25% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Học sinh có thành tích khá giỏi |
Sinh viên quốc tế |
||
BANG WESTERN AUSTRALIA - WA |
|||||||
22 |
Curtin University |
International Scholarships - Merit Scholarship |
25% học phí năm 1 |
Số lượng không giới hạn |
Học kỳ 1 2016 |
Sinh viên có thành tích học tập tốt |
Sinh viên quốc tế |
International Scholarships - Alumni & Family Scholarship |
25% học phí năm 1 |
Số lượng không giới hạn |
Học kỳ 1 2016 |
Sinh viên hoặc người thân là thành viên Curtin Alumni. Hoặc có người thân đang theo học tại Đại học Curtin |
Sinh viên quốc tế |
||
23 |
Murdoch University |
Murdoch University Academic Excellence Awards |
$5,000 |
40 |
1/2016 |
Kết quả học tập đạt tối thiếu 75% |
Sinh viên quốc tế |
VÙNG LÃNH THỔ NORTH TERRITORY - NT |
|||||||
24 |
Charles Darwin University |
Tuition fee discount for siblings |
10% học phí |
Số lượng không giới hạn |
2016 |
Ứng viên cần chứng minh anh chị em ruột đang theo học tại trường. |
Sinh viên quốc tế |